Đầu khoan 2 mũi ST serial có tất cả 2 trục (có thể tháo rời) sử dụng khoan hoặc ta ro cùng lúc được 2 mũi và điều chỉnh được vị trí 2 trục theo đường tròn.
Đây là loại đầu sử dụng collet để kẹp mũi, mỗi collel sẽ kẹp được một khoảng kích thước mũi tương ứng, chi tiết như sau:
Model |
ST80 |
ST108 |
ST121 |
ST200 |
Collet |
ER8 |
C5 |
ER11 |
C6 |
ER20 |
C12 |
ER16 |
C9 |
ER25 |
ER20 |
Kẹp được mũi khoan |
Ø1~5 |
Ø1~5 |
Ø1~7 |
Ø1~6 |
Ø2-13 |
Ø3-12 |
Ø3-12 |
Ø2-9 |
Ø2-16 |
Ø2-13 |
Tỷ lể truyền động |
1:1 |
1:1 1:2 |
1:1 |
1:1 1:2 |
1:1 |
Khoảng cách nhỏ nhất giữa 2 mũi |
12.5mm |
18mm |
27mm |
24mm |
200mm |
Khoảng cách lớn nhất giữa 2 mũi |
80mm |
108mm |
121mm |
45mm |
Số trục |
2 trục |
Nên nhờ sự hỗ trợ của nhân viên tư vấn để lựa chọn loại đầu phù hợp nhất.
Cung cấp đầu khoan 2 mũi cùng lúc kiểu trục khuỷu của thương hiệu WDDM SD2 series gồm 4 model là SD177, SD240, SD340 và SD390 có đặc điểm chính như sau:
- Kẹp mũi bằng đầu kẹp mũi khoan chứ không dùng collet
- Đầu ra của từng mũi là chuẩn côn JT2 hoặc JT6
- Truyền động bằng cơ cấu nhông - bánh răng nên có độ bền cao hơn truyền động bằng cardan
- Thay đổi vị trí mũi bằng cánh tay kiểu trục khuỷu
- Đây là một phụ kiện trung gian dùng để lắp vào một loại máy thích hợp để có thể khoan hoặc taro 2 mũi cùng lúc.
Thông số kỹ thuật:
Model |
SD177 |
SD240 |
SD340 |
SD390 |
Collet |
JT2 |
JT6 |
JT6 |
JT6 |
JT6 |
Kẹp được mũi khoan lớn nhất |
Ø10 |
Ø13 |
Ø13 |
Ø13 |
Ø13 |
Tỷ lể truyền động |
1:1.83 |
1:1.83 |
1:1.83 |
1:1.83 |
1:1.83 |
Khoảng cách nhỏ nhất giữa 2 mũi |
38mm |
56mm |
56mm |
56mm |
56mm |
Khoảng cách lớn nhất giữa 2 mũi |
177mm |
177mm |
240mm |
340mm |
390mm |
Số trục |
2 trục |
Ghi chú: Để đầu khoan có thể lắp vừa với máy khoan bàn chọn trước, khách hàng cần cung cấp các số đo chính xác cho nhân viên tư vấn bán hàng.
SA series là nhóm sản phẩm đầu khoan nhiều mũi cho phép khoan hoặc taro được cùng lúc 4 mũi, vị trí các mũi có thể điều chỉnh được xung quang một bánh răng trung tâm, do đó tọa độ các mũi luôn phải nằm trên một đường tròn hay nói cách khác là 4 mũi luôn là 4 đỉnh của một hình vuông
Đặc điểm chung:
- Kiểu đầu: Điều chỉnh được vị trí các mũi trong giới hạn của một đường tròn.
- Truyền động từ bánh răng trung tâm đến các mũi bằng 4 bánh răng vệ tinh.
- Kẹp mũi bằng collet
- Số lượng trục (mũi): 4
Model |
SA116 |
SA124 |
Kiểu collet |
C6 |
ER11 |
C9 |
ER16 |
C12 |
ER20 |
Cặp được mũi khoan lớn nhất |
Ø6mm |
Ø7mm |
Ø9mm |
Ø10mm |
Ø12mm |
Ø13mm |
Tỷ số truyền |
1:1.35 |
1:1.3 |
K/cách nhỏ nhất giữa 2 mũi |
18mm |
26mm |
28mm |
K/cách lớn nhất giữa 2 mũi |
100mm |
124mm |
Số trục |
2-4 trục |
Ghi chú:
- Tương ứng vỡi mỗi model, bạn phải chọn một trong các loại collet kẹp mũi, với mỗi loại collet sẽ có công dụng kẹp và kích thước kẹp được mũi khác nhau.
- Để đầu khoan có thể lắp vừa với máy khách hàng cần cung cấp các số đo chính xác cho nhân viên tư vấn bán hàng.
Cung cấp đầu khoan 4 mũi cùng lúc kiểu trục khuỷu của thương hiệu WDDM SD4 series gồm 4 model là SD177, SD240, SD340 và SD390 có đặc điểm chính như sau:
- Kẹp mũi bằng đầu kẹp mũi khoan chứ không dùng collet
- Đầu ra của từng mũi là chuẩn côn JT2 hoặc JT6
- Truyền động bằng cơ cấu nhông - bánh răng nên có độ bền cao hơn truyền động bằng cardan
- Thay đổi vị trí mũi bằng cánh tay kiểu trục khuỷu
- Đây là một phụ kiện trung gian dùng để lắp vào một loại máy thích hợp để có thể khoan hoặc taro 4 mũi cùng lúc.
Thông số kỹ thuật:
Model |
SD177 |
SD240 |
SD340 |
SD390 |
Kiểu côn |
JT2 |
JT6 |
JT6 |
JT6 |
JT6 |
Kẹp được mũi khoan lớn nhất |
Ø10 |
Ø13 |
Ø13 |
Ø13 |
Ø13 |
Tỷ lể truyền động |
1:1.83 |
1:1.83 |
1:1.83 |
1:1.83 |
1:1.83 |
Khoảng cách nhỏ nhất giữa 2 mũi |
38mm |
56mm |
56mm |
56mm |
56mm |
Khoảng cách lớn nhất giữa 2 mũi |
177mm |
177mm |
240mm |
340mm |
390mm |
Số trục |
4 trục |
Đầu khoan nhiều trục điều chỉnh được vị trí kiểu vuông (SU Square Saft) cho phép sử dụng được nhiều mũi khoan hoặc mũi taro cùng lúc, điều chỉnh được vị trí các mũi trong giới hạn của một hình chữ nhật, truyền động bằng cardan, kẹp mũi bằng collet.
Model |
SU100x165 |
SU120x200 |
SU120x300 |
SU160x450 |
SU220x630 |
SU250x500 |
Kiểu collet/mũi khoan max |
ER8/5 ER11/7 ER16/10 ER20/13 C5/5 C6/6 C9/9 C12/12 |
ER8/5 ER11/7 ER16/10 ER20/13 C5/5 C6/6 C9/9 C12/12 |
ER8/5 ER11/7 ER16/10 ER20/13 C5/5 C6/6 C9/9 C12/12 |
ER8/5 ER11/7 ER16/10 ER20/13 C5/5 C6/6 C9/9 C12/12 |
ER8/5 ER11/7 ER16/10 ER20/13 C5/5 C6/6 C9/9 C12/12 |
ER8/5 ER11/7 ER16/10 ER20/13 C5/5 C6/6 C9/9 C12/12 |
Tỷ lể truyền động |
1:1 hoặc 1:2 |
K/cách nhỏ nhất giữa 2 mũi (tùy theo kiểu collet) |
13mm 18mm 26mm 28mm |
K/cách lớn nhất giữa 2 mũi(mm) |
100x165 |
120x200 |
120x300 |
160x450 |
220x360 |
250x250 |
Số trục |
2-8 |
2-12 |
4-16 |
4-16 |
6-14 |
4-18 |
Model |
SU170x200 |
SU300x400 |
SU400x550 |
SU450x550 |
SU150x800 |
SU300x1000 |
Kiểu collet/mũi khoan max |
ER8/5 ER11/7 ER16/10 ER20/13 C5/5 C6/6 C9/9 C12/12 |
ER8/5 ER11/7 ER16/10 ER20/13 C5/5 C6/6 C9/9 C12/12 |
ER8/5 ER11/7 ER16/10 ER20/13 C5/5 C6/6 C9/9 C12/12 |
ER8/5 ER11/7 ER16/10 ER20/13 C5/5 C6/6 C9/9 C12/12 |
ER8/5 ER11/7 ER16/10 ER20/13 C5/5 C6/6 C9/9 C12/12 |
ER8/5 ER11/7 ER16/10 ER20/13 C5/5 C6/6 C9/9 C12/12 |
Tỷ lể truyền động |
1:1 hoặc 1:2 |
K/cách nhỏ nhất giữa 2 mũi (tùy theo kiểu collet) |
13mm 18mm 26mm 28mm |
K/cách lớn nhất giữa 2 mũi(mm) |
170x200 |
300x400 |
400x550 |
450x550 |
150x800 |
300x1000 |
Số trục |
2-12 |
4-16 |
4-18 |
4-18 |
4-18 |
4-18 |