Máy taro tự động WDDM

  • Thương hiệu: WDDM
  • Loại: Máy taro tự động
  • Model: SB408

Tại Khoan từ: 45,000,000₫
Chưa bao gồm VAT!

Mua Máy taro tự động WDDM chính hãng✔️giá rẻ✔️ liên hệ ngay Tel/zalo: 0988.308.728 hoặc 0968.446.525. Giao hàng Miễn Phí Toàn Quốc với đơn hàng trên 3.000.000 VND.
Tiêu đề
Khả năng taro tối đa
Chia sẻ
  • Khả năng taro    M8
  • Đầu máy taro
  • Bước răng tiêu chuẩn    P=0.5, P=0.7, P=0.8, P=1.0, P=1.25
  • Hành trình lên xuống đầu máy    260mm
  • Kiểu taro    Bánh răng (Gear Pitch)
  • Kiểu động cơ    Rotor lồng sóc 6P
  • Công suất động cơ    550W
  • Điện áp sử dụng    380V 3 Phase 50 HZ
  • Kiểu trục chính    B16
  • Hành Trình trục chính (đầu khoan)    45mm
  • Số Cấp Tốc Độ    3 cấp
  • Dãy tốc độ trục chính    360/590/960 v/p
  • Cơ cấu thay đổi tốc độ    Puley + Curoa
  • Kiểu bàn làm việc    Bàn vuông liền đế
  • Đường kính trụ    Ø56mm
  • Khoảng cách từ trục chính đến chân đế    370mm
  • Khoảng cách từ trục chính đến trụ    185mm
  • Chiều cao máy    800mm
  • Kích thước chân đế    460x310mm
  • Kích thước đóng kiện    800x630x840mm
  • Trọng Lượng    105/130kg.
  • Khả năng taro    M16
  • Đầu máy taro
  • Bước răng tiêu chuẩn    P=.0.5, P=0.7, P=0.8, P=1.0, P=1.25, P=1.5
  • Hành trình lên xuống đầu máy    260mm
  • Kiểu taro    Bánh răng (Gear Pitch)
  • Kiểu động cơ    Rotor lồng sóc 4P
  • Công suất động cơ    1HP
  • Điện áp sử dụng    380V 3 Phase 50 HZ
  • Kiểu trục chính    B18
  • Hành Trình trục chính (đầu khoan)    45mm
  • Số Cấp Tốc Độ    3 cấp
  • Dãy tốc độ trục chính    540/588/1445 v/p
  • Cơ cấu thay đổi tốc độ    Puley + Curoa
  • Kiểu bàn làm việc    Bàn vuông liền đế
  • Đường kính trụ    Ø56mm
  • Khoảng cách từ trục chính đến chân đế    370mm
  • Khoảng cách từ trục chính đến trụ    185mm
  • Chiều cao máy    800mm
  • Kích thước chân đế    460x310mm
  • Kích thước đóng kiện    800x630x840mm
  • Trọng Lượng    105/130kg.

  • Khả năng taro    M16
  • Đầu máy taro
  • Bước răng tiêu chuẩn    1.00/1.25/1.50/1.75/2.00mm
  • Hành trình lên xuống đầu máy    405mm
  • Kiểu taro    Bánh răng (Gear Pitch)
  • Kiểu động cơ    Rotor lồng sóc 4P
  • Công suất động cơ    2HP
  • Điện áp sử dụng    380V 3 Phase 50 HZ
  • Kiểu trục chính    Côn MT3 (côn số 3)
  • Hành Trình trục chính (đầu khoan)    65mm
  • Số Cấp Tốc Độ    3 cấp
  • Dãy tốc độ trục chính    200/400/590 v/p
  • Cơ cấu thay đổi tốc độ    Puley + Curoa
  • Kiểu bàn làm việc    Bàn vuông liền đế
  • Đường kính trụ    Ø85mm
  • Khoảng cách từ trục chính đến chân đế    670mm
  • Khoảng cách từ trục chính đến trụ    257.5mm
  • Chiều cao máy    1110mm
  • Kích thước chân đế    350x350mm
  • Kích thước đóng kiện    1020x620x1350mm
  • Trọng Lượng    280/300kg.
  • Khả năng taro    M32
  • Đầu máy taro
  • Bước răng tiêu chuẩn    1.25/1.5/1.75/2.0/2.5/3.0/3.5mm
  • Hành trình lên xuống đầu máy    450mm
  • Kiểu taro    Bánh răng (Gear Pitch)
  • Kiểu động cơ    Rotor lồng sóc 6P
  • Công suất động cơ    2HP
  • Điện áp sử dụng    380V 3 Phase 50 HZ
  • Kiểu trục chính    Côn MT3 (côn số 3)
  • Hành Trình trục chính (đầu khoan)    65mm
  • Số Cấp Tốc Độ    3 cấp
  • Dãy tốc độ trục chính    80/150/280 v/p
  • Cơ cấu thay đổi tốc độ    Puley + Curoa
  • Kiểu bàn làm việc    Bàn vuông liền đế
  • Đường kính trụ    Ø95mm
  • Khoảng cách từ trục chính đến chân đế    600mm
  • Khoảng cách từ trục chính đến trụ    252.5mm
  • Chiều cao máy    1165mm
  • Kích thước chân đế    690x500mm
  • Kích thước đóng kiện    1020x620x1350mm
  • Trọng Lượng    350/400kg.

  • Khả năng taro    M30
  • Đầu máy taro
  • Bước răng tiêu chuẩn    P=0.7, P=0.8, P=1.0, P=1.25, P=1.75, P=2.0, P=2.5, P=3.0
  • Hành trình lên xuống đầu máy    430mm
  • Kiểu taro    Vít me (Lead- screw)
  • Kiểu động cơ    Rotor lồng sóc 6P
  • Công suất động cơ    2.2kW
  • Điện áp sử dụng    380V 3 Phase 50 HZ
  • Kiểu trục chính    Côn MT3 (côn số 3)
  • Hành Trình trục chính (đầu khoan)    80mm
  • Dãy tốc độ trục chính    Tùy chọn
  • Cơ cấu thay đổi tốc độ    Puley + Curoa
  • Kiểu bàn làm việc    Bàn vuông liền đế
  • Đường kính trụ    Ø95mm
  • Khoảng cách từ trục chính đến chân đế    600mm
  • Khoảng cách từ trục chính đến trụ    282.5mm
  • Chiều cao máy    2010mm
  • Kích thước chân đế    690x500mm
  • Kích thước đóng kiện    1000x850x2100mm
  • Trọng Lượng    475/500kg.

 

Máy taro tự động dạng bàn hiệu WDDM

Máy taro tự động WDDM là một trong những dòng cao cấp và chuyên nghiệp nhất cho công việc taro. Máy taro tự động thương hiệu WDDM làm việc với độ chính xác cao, bước ren chuẩn, thao tác taro tự động hoàn toàn chỉ sau một nút ấn.

Đặc điểm máy taro tự động WDDM chính hãng

  • Chế độ taro tự động, điều khiển đơn giản bằng nút ấn chứ không phải kéo bằng tay như các dòng máy giá rẻ hơn.
  • Bước ren lỗ phụ thuộc vào bánh răng nên lỗ taro tạo ra chuẩn xác. Mỗi cặp bánh răng chỉ tạo ra được một bước ren
  • Có thể sử dụng máy taro trên nhiều vật liệu (nhựa, đồng, nhôm, thép, inox)...đường ren chuẩn, không bị biến dạng.
  • Động cơ kiểu lồng sóc công suất lớn, tốc độ chậm, quạt làm mát chạy kiểu cưỡng bức.
  • Điều chỉnh được đầu máy chạy kên xuống tuỳ theo kích thước của vật liệu cần gia công.
  • Có thể tận dụng phần chân đế như một bàn là việc, có rãnh cho phéo lắp thêm bộ kẹp phôi.
  • Trang bị nhiều lớp bảo vẹ quá tải bằng clutch và điện giúp nâng cao tuổi thọc cho máy.
  • Với các cổng tín hiệu có sẵn giúp dễ dàng kết nối với các thiết bị ngoại vi như bộ cấp phôi tự động, bộ kẹp gá chi tiết tự động....
Máy taro tự động với các model SB408, SB4516, SB6516, SB6532, SB8030 với thông số kỹ thuật chi tiết như sau.
SẢN PHẨM LIÊN QUAN

SẢN PHẨM ĐÃ XEM